Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 6, 2016

Ngữ pháp tiếng Indonesia: Hậu tố “an”

Hình ảnh
Ảnh internet. 1. Hậu tố “an” kết hợp với từ gốc (từ cơ sở) tạo thành một từ mới (từ phái sinh) mang ý nghĩa ổn định tuần hoàn, hoặc mở rộng trường nghĩa bàn về một lĩnh vực nào đó. 1.1. [ Danh từ + “an” ]  tạo nên một tính từ phái sinh mang nghĩa ổn định, xảy ra đều đặn; hoặc tạo nên một danh từ phái sinh mang trường nghĩa rộng hơn. Tahun : năm – tahunan: hằng năm Bulan: tháng - Bulanan: hằng tháng Minggu: tuần –  mingguan : hằng tuần Hari: ngày – harian: hằng ngày Jam : giờ - jaman:  kỷ nguyên  (là khoảng thời gian/thời kỳ đánh dấu một sự kiện lớn xảy ra) Rumah: nhà – rumahan: nội trợ Buku : sách – bukuan: sổ sách 1.2. [ Tính từ + “an” ]  tạo nên một danh từ phái sinh cùng trường nghĩa Merah : đỏ - merahan: màu hồng Cantik: đẹp –  cantikan : vẻ đẹp Besar: lớn – besaran: độ lớn Manis: ngọt –  manisan : kẹo Baru: mới – baruan: sự đổi mới 1.3. [ Động từ + “an” ]  tạo nên một danh từ phái sinh cùng trường nghĩa Belajar: học – belajaran: học tậ...

Hội thoại tiếng Indonesia: Bài 2

Hình ảnh
* Bóp - Ví thời thượng  * Túi đeo cực chất  * Ba lô cho dân Phượt  * Túi kéo men-lì  * Ví - túi cổ điển Luyện nghe tiếng Indonesia 1. Benny:  Kenalkan , saya Benny. Siapa nama anda? Paulus: Saya Paulus. Benny: Silakan masuk, Paulus. Silakan  duduk . Paulus: Terima kasih. Benny:  Silakan  minum. Silakan  makan . Paulus: Terima  kasih . [ Sumber isi : http://indonesianway.com] 2. Selamat pagi Selamat  siang Selamat sore Selamat  malam 3.  A: Selamat pagi, Bu. B: Selamat pagi,  Pak . A: Apa kabar? B: Baik-baik saja. [ Sumber isi : http://indonesianway.com] 4. Nur: Selamat sore, Iwan. Iwan: Selamat sore, Nur. Nur: Apa kabar? Iwan:  Biasa  saja. 5. Apa – malam – siapa – anda –  silakan Apa kabar Maman? Siapa nama anda? Medan Denpasar Semarang   [ Sumber isi : http://indonesianway.com] 6. Nghe và điền vào chỗ trống với những từ sau đây: Apa kabar – biasa – kabar – sa...

Hội thoại tiếng Indonesia: Bài 1

Hình ảnh
Nghe đọc hội thoại Ibu Puji Ibu Nia Selamat pagi, Bu Nia.  Apa kabar ? O, Bu Puji. Baik-baik saja, Bu. Mau  ke mana , Bu? Ke sekolah . Anda dari mana, Bu Puji? Dari rumah saja, Bu. Dari rumah? Saya kira Anda dari kantor. Tidak. Dari rumah saja. O  begitu . Mau ke mana? Ke  pabrik , Bu. O begitu. Mari, Bu. Mari . Selamat pagi! Selamat pagi ! [ Sumber isi : http://indonesianway.com] * Bóp - Ví thời thượng  * Túi đeo cực chất  * Ba lô cho dân Phượt  * Túi kéo men-lì  * Ví - túi cổ điển DỊCH HỘI THOẠI: Bà Puji Bà Nia Chào buổi sáng nha bà Nia. Bà khỏe không? Ồ, bà Puji hả. Tôi khỏe, thưa bà. Bà đi đâu vậy? Tôi đến trường học. Còn bà, từ đâu đến đây? Tôi từ nhà đi. Từ nhà ư? Tôi cứ ngỡ bà mới từ  công sở  về. Không. Tôi từ nhà đi. Ồ, vậy hả. Bà đang đi đâu? Tôi đi đến nhà máy Ồ, vậy hả. Thôi, tạm biệt bà nha. Tạm biệt. Buổi sáng tốt lành !  Buổi sáng tốt lành ! Ghi rõ nguồn "http://tuhocindo...

Cách tìm từ gốc (từ cơ sở) trong tiếng Indonesia

Hình ảnh
Không giống như hầu hết các từ trong ngôn ngữ tiếng Anh,  từ cơ sở (từ gốc)  của nhiều từ trong  tiếng  Indonesia có thể bị che khuất bởi các tiền tố và hậu tố. Áp dụng một số quy tắc đơn giản sẽ  giúp bạn  tiết kiệm  thời gian   trong việc tra tìm trong  từ điển. Tiền tố/hậu tố Ví  dụ Từ gốc Giải thích bel belajar ajar Bỏ tiền tố "bel" đi ta tìm được từ gốc, hay nói cách khác thêm tiền tố "bel" trước từ gốc thì ta được một từ mới ber berada ada Thêm tiền tố "ber" trước từ gốc  thì ta được một từ mới  (trường hợp không thêm “ber” vào trước từ gốc khi từ gốc bắt đầu bằng “r”) be bepergian pergi thêm tiền tố "be" trước từ gốc  thì ta được một từ mới di ditutup tutup thêm tiền tố "di" trước từ gốc  thì ta được một từ mới ke kerajinan rajin thêm tiền tố "ke" trước từ gốc  thì ta được một từ mới me, pe Xem ở  Bảng B per..an pertanian ta...