Hỏi đường trong tiếng Indonesia

Ảnh internet.

1. Ke [kiri|kanan lurus]
Belok (kiri)
Đến, ở, ở đâu [bên trái | bên phải thẳng về phía trước]
Rẽ, quay (trái)
- Dimana kau sekarang?
- Di mana aku tadi?
- Tolong kami!
- Hey, kawan, pertanyaan
- Hei, Aku mau tanya
- Bolehkah aku bertanya?
- Saya memiliki sesuatu untuk meminta anda
- Chúng ta đang ở đâu?
- Tôi ở đâu đây?
- Làm ơn giúp chúng tôi!
- Này, bạn/cậu, tôi hỏi chút
- Để tôi hỏi anh một câu
- Tôi có thể hỏi một câu không?


- Tôi còn chuyện muốn hỏi bạn
[Rumah |Gedung |Jalan]; [ini |itu].[Nhà | Tòa nhà | đường nhỏ, phố, đi dạo, đi bộ] ; [này, đây, cái này, việc này, hôm nay | kia, đó, cái kia, cái đó,việc ấy]
Ke mana?Bạn đi đâu?
Saya mau ke AmerikaTôi đi Mỹ.
Saya tidak tahu.Tôi không biết.
2. Di [sini |sana] 
Mulai di sini
Ở, tại, trong, ở đâu [đây, ở đây | kia, đằng kia]
Bắt đầu từ đây
Kiri, kanan?
kiri ke kanan
kanan-ke-kiri
Bên trái hay bên phải?
Từ trái sang phải
Từ phải sang trái
Berhenti | Stop!Dừng lại! (ngừng, ngắt, dừng)
Salah | BetulSai, không đúng | Đúng, có lý, phải, (động từ) - đứng
Saya mau pulangTôi muốn về nhà.
Ghi rõ nguồn "http://tiengindonesia.blogspot.com/" khi phát lại thông tin

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Tiếng Indonesia - Bahasa Indonesia

Những câu giao tiếp tiếng Indonesia thông dụng cho người mới học

Động từ tiếng Indonesia