Những cụm từ tiếng Indonesia nên nhớ

Ảnh: vtc.vn

Buka /bu-ca/ Mở cửa
Tutup /tu-tụp/ Đóng cửa
Masuk /ma-súc/ Lối vào
Keluar /cơ-lu-a-(r)/ Lối ra
Dorong /đo-rong/ Đẩy
Tarik /ta-rịc/ Kéo
WC: Toilet, nhà vệ sinh
Pria /pri-a/ Nam
Wanita /goa-ni-ta/ Nữ
Dilarang/đi-la-răng/ cấm

Silakan bertanya /si-la-càn bơ-tan-gia/ Xin hỏi
Minta tolong /min-ta to-long/ Làm ơn, xin
Mana /ma-na/ Nào, đâu, ở đâu, (danh từ) đầu
Di mana /đi ma-na/ Đâu? Ở đâu? (di: ở, trong, tại..)
Ke mana /cơ ma-na/ Đâu? Ở đâu? Đến đâu? (ke: đầu, ở đâu)
Dari mana /đá-ri ma-na/ từ đâu? ở đâu? (dari: từ, kể từ, bởi, vì, về, với...)
Ke situ, ke sana /cơ si-tu, cơ sa-na/ (trạng từ): đằng kia
Ke atas / (động từ) Lên
Ke bawah: (động từ) Xuống
Di atas /đi a-tát/ (trạng từ) Trên
Di bawah /đi ba-goa/ (trạng từ) Dưới

Benar /bơ-na/ (tính từ, động từ) Phải, đúng, có lý
Salah /sa-la/ Không đúng, sai
Kanan /ca-nan/ Bên phải, cánh hữu
Kiri /ci-ri/ Bên trái, cánh tả
Kanan ke kiri: Từ phải qua trái
Kiri ke kanan: Từ trái sang phải
Tengah /tơng-a/ Giữa
Dalam /đa-lam/ trong, sâu
Di dalam: Tại, ở, trong
Di samping: Bên cạnh
Di muka: trước
Di belakang: Sau
Juga: Cũng
Dan: Và
Dengan: Với
Serta: Và, với
Namun: Nhưng
Karena: Bởi vì, tại vì
Ya: Dạ, ừ, vâng, có chứ...

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Cách tìm từ gốc (từ cơ sở) trong tiếng Indonesia

Những câu giao tiếp tiếng Indonesia thông dụng cho người mới học

Động từ tiếng Indonesia