Vật dụng trong nhà

Học từ vựng theo chủ đề sẽ giúp các bạn hệ thống và khoanh vùng được các nhóm từ cần thiết; giúp bạn dễ nhớ và nhớ lâu, tự tin về vốn từ trong giao tiếp. Chớ nóng vội và ôm đồm, mỗi ngày chỉ cần học 10 - 20 từ và luôn nhẩm đọc lại nhiều lần. Với phương pháp "lâu ngày tích tiểu thành đại", thì chỉ sau 3 tháng, bạn sẽ có một kho từ tiếng Indonesiaphong phú đủ để ứng khẩu giao tiếp trong các tình huống. Chúc các bạn thành công!

Ảnh internet.
Meja: bàn

Kursi: ghế

Cangkir: chén, ly

Minum: chai, cốc, ly

Poci: ấm trà

Panci: chảo

Kipas: quạt

Televisi : TV

Koelkas: Tủ lạnh

Tungku: lò

Dapur: bếp, lò, nhà bếp

Kamar/Ruang: phòng

Kantor: văn phòng

Ruang duduk: phòng khách

Kamar tidur: phòng ngủ

Kamar mandi: Phòng tắm

Toilet/Jampan: phòng WC, nhà vệ sinh

* Gợi ý phiên âm: tiếng Indonesia

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Cách tìm từ gốc (từ cơ sở) trong tiếng Indonesia

Những câu giao tiếp tiếng Indonesia thông dụng cho người mới học

Động từ tiếng Indonesia