Mẫu câu trong tiếng Indonesia
Liên từ tiếng Indonesia
1. Chủngữ + Vị ngữ:
* Chủ ngữ là bộ phận thứ nhất, nêu người hay sự vật làm chủ sự việc trong câu.
* Vị ngữ là bộ phận thứ hai nêu hoạt động, trạng thái, tính chất, bản chất, đặc điểm … của người, vật, việc nêu ở chủ ngữ.
Một câu đơn giản có thể được xây dựng bằng cách thêm một danh từ, một tính từ, một cụm giới từ hoặc một chữ số để làm vị ngữ cho chủ ngữ. Không có động từ “to be” trong tiếng Indonesia như tiếng Anh. Tuy nhiên, do ảnh hưởng của tiếng Anh, một loạt động từ nối “adalah” (là, có, thì, hiện có…) hoặc “ialah” (là, có, thì, tạo lập, hình thành…) thường được chèn vào giữa chủ ngữ và vị ngữ.
Chủ ngữ
|
Vị ngữ
|
Dia
Cô ấy
|
đẹp
|
Thanh
Thanh
|
(adalah) peragawati
là người mẫu
|
Bapak saya
Cha tôi
|
di kantor
ở văn phòng
|
Anak saya
Con trai tôi
|
một tuổi
|
*Ngoại động từ: Tự thân nó khó hoàn thành nghĩa (rõ nghĩa), cần phải có từ bổ sung (túc từ) theo sau để hoàn thành nghĩa. Ngược lại, nội động từ là tự nó kết hợp với chủ ngữ để hoàn thành nghĩa, không cần phải túc từ theo sau.
*Trạng từ (phó từ): Dùng để bổ nghĩa cho các động từ, tính từ hay các trạng từ khác. Có nhiều loại trạng từ: Trạng từ chỉ cách thức/phương tiện, thời gian, địa điểm/nơi chốn, mục đích, mức độ…
Trong mẫu câu này, trạng từ là một yếu tố bắt buộc để bổ nghĩa cho ngoại động từ.
Chủ ngữ
|
Ngoại động từ
|
Trạng từ
|
Ibu saya
Mẹ tôi
|
ada
có
|
di rumah
ở nhà
|
Saya
Tôi
|
tidak ada
không có
|
banyak uang
nhiều tiền
|
Kamu
Bạn
|
sudah makan
đã ăn (cơm)
|
malam ?
tối ?
|
*Tânngữ là từ hoặc cụm từ chỉ đối tượng bị tác động bởi chủ ngữ.
Chủ ngữ
|
Ngoại động từ
|
Tân ngữ
|
Trạng từ
|
Họ
|
sudah laporan
đã báo cáo
|
keuangan
tài chính
|
sore kemarin
chiều qua
|
Dia
Anh ta/cô ấy
|
mengerjakan
làm việc
|
itu
đó
|
như thế nào?
|
Polisi
Cảnh sát
|
bắt
|
pencuri itu
tên trộm đó
|
di halte bis
tại trạm xe buýt
|
Chủ ngữ
|
Ngoại động từ
|
Vị ngữ
|
Trạng từ
|
Ujian
Kỳ thi
|
còn
|
satu hari
1 ngày
|
lagi
nữa
|
Dia
Cô ấy
|
bán
|
pakaian
quần áo
|
di jalan Ngo May
trên đường Ngô Mây
|
Chủ ngữ
|
Ngoại động từ
|
Tân ngữ
|
Vị ngữ
|
Dia
Cô ta
|
merasa
cảm thấy
|
trong người
|
lemah
không khỏe
|
Vấn đề đó
|
membuat
làm cho
|
saya
tôi
|
lo lắng/căng thẳng
|
Chủ ngữ
|
Ngoại động từ
|
Tân ngữ
|
Tân ngữ
|
Tôi
|
sedang cari
đang tìm
|
pekerjaan
công việc
|
untuk adik saya
cho em gái tôi
|
Dia
Hắn
|
memukul
đánh
|
vợ hắn
|
hanya karena tuak
cũng chỉ vì rượu
|
(Có tham khảo tài liệu “Indonesia Grammar Made Easy” của Tiến sĩLiaw Yock Fang, TIMES 1996)
Ghi rõ nguồn "http://tuhocindo.blogspot.com/" khi phát lại thông tin từ blog này
Nhận xét
Đăng nhận xét
Cảm ơn bạn đã quan tâm ! Nhận xét của bạn sẽ được chúng tôi phản hồi.